SentenceTransformer based on dangvantuan/vietnamese-document-embedding

This is a sentence-transformers model finetuned from dangvantuan/vietnamese-document-embedding. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.

Model Details

Model Description

Model Sources

Full Model Architecture

SentenceTransformer(
  (0): Transformer({'max_seq_length': 8192, 'do_lower_case': False, 'architecture': 'VietnameseModel'})
  (1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': True, 'pooling_mode_mean_tokens': False, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
  (2): Normalize()
)

Usage

Direct Usage (Sentence Transformers)

First install the Sentence Transformers library:

pip install -U sentence-transformers

Then you can load this model and run inference.

from sentence_transformers import SentenceTransformer

# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("HoangVuSnape/vietnamese-document-embedding_pr_v2_ep30_new")
# Run inference
sentences = [
    'Xin hãy liệt kê các trung tâm của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.',
    'Phòng Đào tạo\n\n2. Phòng Đào tạo không chính quy\n\n3. Phòng Tuyển sinh và Công tác Sinh viên\n\n4. Phòng Truyền thông\n\n5. Phòng Khoa học Công nghệ - Quan hệ Quốc tế\n\n6. Phòng Quan hệ Doanh nghiệp\n\n7. Phòng Thanh tra - Giáo dục\n\n8. Phòng Đảm bảo Chất lượng\n\n9. Phòng Tổ chức - Hành chính\n\n10. Phòng Kế hoạch - Tài chính\n\n11. Phòng Quản trị Cơ sở Vật chất\n\n12. Phòng Thiết bị - Vật tư\n\n13. Ban quản lý KTX\n\n14. Trạm Y tế\n\n15. Bộ phận Quản lý Hồ sơ Dự án\n\nC. Danh sách các trung tâm của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh:\n\n1. Ngoại ngữ\n\n2. Tin học\n\n3. Thư viện\n\n4. Hợp tác Đào tạo Quốc tế\n\n5. Việt – Đức\n\n6. Dịch vụ Sinh viên\n\n7. Thông tin – Máy tính\n\n8. Dạy học số\n\n9. Kỹ thuật Tổng hợp\n\n10. Chế tạo và Thiết kế Thiết bị Công nghiệp\n\n11. Đào tạo và hướng nghiệp quốc tế Việt Nhật\n\n12. Đào tạo ngắn hạn\n\n13. Giáo dục Thể chất - Quốc phòng\n\n14. Đào tạo Bồi dưỡng giáo viên phổ thông, giáo dục nghề nghiệp miền Trung - Tây Nguyên\n\n15. Nghiên cứu và Ứng dụng Kỹ thuật Xây dựng\n\n16. Bồi dưỡng và Đánh giá kỹ năng nghề Quốc gia\n\n17. Phát triển ngôn ngữ\n\n18. Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ\n\n19. Công nghệ phần mềm\n\n20. Hàn ngữ học Dong A\n\n21. Sáng tạo và Khởi nghiệp\n\n22. Trung tâm hướng nghiệp và đào tạo Việt Nhật\n\nD. Các ngành đào tạo trình độ đại học\n\nĐi cùng với sự vận động và phát triển của nền kinh tế đất nước theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh đã tiếp cận thực tế để mở rộng đào tạo gần 30 ngành đào tạo trình độ đại học\n\ni.',
    'Thực hiện hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1919/BGDĐT-GDĐH ngày 28 tháng 4 năm 2023, phương thức xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông vẫn được giữ nguyên như năm 2022. Tổ hợp môn xét tuyển: B00 (Toán – Hóa – Sinh) chung cho tất cả các ngành. năm 2022, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển được 1.367 chỉ tiêu (đạt 104,4% so với chỉ tiêu đề ra). chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023. 1. Y khoa: 660 2. Dược học: 90 3. Điều dưỡng: 250 4. Dinh dưỡng: 60 5. Răng Hàm Mặt: 90 6. Kỹ thuật xét nghiệm y học: 50 7. Kỹ thuật hình ảnh y học: 40 8. Kỹ thuật phục hồi chức năng: 30 9. Khúc xạ nhãn khoa: 40 10. Y tế công cộng: 56\n\nGhi chú: chỉ tiêu được chia cho các thí sinh có hộ khẩu ở TP HCM và ngoài TP HCM với tỉ lệ 50%\n\nĐiểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2023: Y khoa, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 25,90, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 26.31 Dược học, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 25,28, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 25,25 Điều dưỡng, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 22,40, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 22,40 Dinh dưỡng, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 22,25, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 22,80 Răng - Hàm - Mặt, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 26,00, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 26,28 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 24,54, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 24,47 Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 23,45, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 23,61 Khúc xạ nhãn khoa, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 23,75, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 23,75 Y tế công cộng, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 18,85, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 18,35 Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu tại TP HCM(TP): 23,15, Điểm chuẩn thí sinh có hộ khẩu ngoài TP HCM(TQ): 23,09',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]

# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities)
# tensor([[1.0000, 0.8413, 0.0106],
#         [0.8413, 1.0000, 0.0259],
#         [0.0106, 0.0259, 1.0000]])

Evaluation

Metrics

Information Retrieval

Metric Value
cosine_accuracy@1 0.676
cosine_accuracy@3 0.9001
cosine_accuracy@5 0.9484
cosine_accuracy@10 0.9857
cosine_precision@1 0.676
cosine_precision@3 0.3
cosine_precision@5 0.1897
cosine_precision@10 0.0986
cosine_recall@1 0.676
cosine_recall@3 0.9001
cosine_recall@5 0.9484
cosine_recall@10 0.9857
cosine_ndcg@10 0.8421
cosine_mrr@10 0.7947
cosine_map@100 0.7957

Information Retrieval

Metric Value
cosine_accuracy@1 0.6827
cosine_accuracy@3 0.9137
cosine_accuracy@5 0.9565
cosine_accuracy@10 0.9898
cosine_precision@1 0.6827
cosine_precision@3 0.3046
cosine_precision@5 0.1913
cosine_precision@10 0.099
cosine_recall@1 0.6827
cosine_recall@3 0.9137
cosine_recall@5 0.9565
cosine_recall@10 0.9898
cosine_ndcg@10 0.8484
cosine_mrr@10 0.8017
cosine_map@100 0.8024

Information Retrieval

Metric Value
cosine_accuracy@1 0.6814
cosine_accuracy@3 0.9158
cosine_accuracy@5 0.9599
cosine_accuracy@10 0.9891
cosine_precision@1 0.6814
cosine_precision@3 0.3053
cosine_precision@5 0.192
cosine_precision@10 0.0989
cosine_recall@1 0.6814
cosine_recall@3 0.9158
cosine_recall@5 0.9599
cosine_recall@10 0.9891
cosine_ndcg@10 0.8484
cosine_mrr@10 0.8017
cosine_map@100 0.8025

Training Details

Training Dataset

Unnamed Dataset

  • Size: 1,472 training samples
  • Columns: anchor and positive
  • Approximate statistics based on the first 1000 samples:
    anchor positive
    type string string
    details
    • min: 9 tokens
    • mean: 25.49 tokens
    • max: 62 tokens
    • min: 14 tokens
    • mean: 559.43 tokens
    • max: 6602 tokens
  • Samples:
    anchor positive
    Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng gì? Sau khi tốt nghiệp, người học sẽ:

    Có kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên, đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn

    Có các kiến thức kỹ thuật cơ sở ngành và chuyên ngành giúp đủ năng lực phát hiện, giải quyết các vấn đề liên quan đến công nghệ sản xuất, chế tạo và ứng dụng vật liệu vào trong xây dựng, kiểm soát chất lượng nguyên vật liệu và cấu kiện sản phẩm xây dựng, nghiên cứu sản xuất chế tạo và phát triển các loại vật liệu mới, hiện đại, tiên tiến, độc đáo, hiệu quả, xanh, bền vững… nhằm hướng tới sự phát triển bền vững trong công nghiệp xây dựng và kiến trúc, thiết kế và thi công trong các công trình xây dựng; có tính sáng tạo trong hoạt động nghề nghiệp, có khả năng tự học và tự nghiên cứu;

    Có kỹ năng cá nhân, nghề nghiệp, giao tiếp, làm việc nhóm đủ để làm việc trong môi trường làm việc liên ngành, đa văn hóa;

    Có hiểu biết về kinh tế, chính trị, có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và n...
    Chương trình Kỹ thuật Môi trường đào tạo sinh viên về những năng lực nào và có điểm gì nổi bật đối với chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh? Sau khi tốt nghiệp, người học sẽ:

    Có kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên, đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn

    Có các kiến thức kỹ thuật cơ sở ngành và chuyên ngành giúp đủ năng lực phát hiện, giải quyết các vấn đề liên quan đến công nghệ sản xuất, chế tạo và ứng dụng vật liệu vào trong xây dựng, kiểm soát chất lượng nguyên vật liệu và cấu kiện sản phẩm xây dựng, nghiên cứu sản xuất chế tạo và phát triển các loại vật liệu mới, hiện đại, tiên tiến, độc đáo, hiệu quả, xanh, bền vững… nhằm hướng tới sự phát triển bền vững trong công nghiệp xây dựng và kiến trúc, thiết kế và thi công trong các công trình xây dựng; có tính sáng tạo trong hoạt động nghề nghiệp, có khả năng tự học và tự nghiên cứu;

    Có kỹ năng cá nhân, nghề nghiệp, giao tiếp, làm việc nhóm đủ để làm việc trong môi trường làm việc liên ngành, đa văn hóa;

    Có hiểu biết về kinh tế, chính trị, có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và n...
    Ngành Kỹ thuật Dầu khí và Kỹ thuật Địa chất tập trung nghiên cứu và ứng dụng những lĩnh vực cốt lõi nào? Các công ty nghiên cứu và khảo sát địa chất, tư vấn về nền móng công trình. Các tổ chức liên quan đến quy hoạch và phát triển đô thị. Kỹ thuật Dầu khí

    Tổng quan

    Kỹ thuật Dầu khí là ngành học chuyên nghiên cứu về các kỹ thuật khai thác, sản xuất và xử lý dầu khí. Sinh viên sẽ học các phương pháp khoan, khai thác dầu, khí tự nhiên, và xử lý các vấn đề kỹ thuật trong ngành dầu khí, từ việc tìm kiếm và khai thác tài nguyên cho đến việc tối ưu hóa quy trình sản xuất. CÁC ĐIỂM ĐẶC BIỆT

    Khả năng ứng dụng cao: Sinh viên ngành Kỹ thuật Dầu khí sẽ được trang bị kiến thức thực tế về công nghệ khai thác dầu khí và các phương pháp tối ưu hóa sản xuất. Ngành công nghiệp chiến lược: Dầu khí vẫn là một trong những ngành công nghiệp mũi nhọn và cần nguồn nhân lực có trình độ cao trong việc khai thác và xử lý tài nguyên thiên nhiên. Triển vọng việc làm

    Các công ty khai thác dầu khí trong nước và quốc tế. Các công ty tư vấn và kỹ thuật dầu khí, nghiên cứu các giải pháp tối ưu trong khai thác. Các côn...
  • Loss: MatryoshkaLoss with these parameters:
    {
        "loss": "MultipleNegativesRankingLoss",
        "matryoshka_dims": [
            768,
            512,
            256,
            12
        ],
        "matryoshka_weights": [
            1,
            1,
            1,
            1
        ],
        "n_dims_per_step": -1
    }
    

Training Hyperparameters

Non-Default Hyperparameters

  • eval_strategy: steps
  • gradient_accumulation_steps: 8
  • learning_rate: 2e-05
  • num_train_epochs: 30
  • lr_scheduler_type: cosine
  • warmup_ratio: 0.1
  • bf16: True
  • tf32: True
  • dataloader_drop_last: True
  • dataloader_num_workers: 8
  • load_best_model_at_end: True
  • batch_sampler: no_duplicates

All Hyperparameters

Click to expand
  • overwrite_output_dir: False
  • do_predict: False
  • eval_strategy: steps
  • prediction_loss_only: True
  • per_device_train_batch_size: 8
  • per_device_eval_batch_size: 8
  • per_gpu_train_batch_size: None
  • per_gpu_eval_batch_size: None
  • gradient_accumulation_steps: 8
  • eval_accumulation_steps: None
  • torch_empty_cache_steps: None
  • learning_rate: 2e-05
  • weight_decay: 0.0
  • adam_beta1: 0.9
  • adam_beta2: 0.999
  • adam_epsilon: 1e-08
  • max_grad_norm: 1.0
  • num_train_epochs: 30
  • max_steps: -1
  • lr_scheduler_type: cosine
  • lr_scheduler_kwargs: {}
  • warmup_ratio: 0.1
  • warmup_steps: 0
  • log_level: passive
  • log_level_replica: warning
  • log_on_each_node: True
  • logging_nan_inf_filter: True
  • save_safetensors: True
  • save_on_each_node: False
  • save_only_model: False
  • restore_callback_states_from_checkpoint: False
  • no_cuda: False
  • use_cpu: False
  • use_mps_device: False
  • seed: 42
  • data_seed: None
  • jit_mode_eval: False
  • use_ipex: False
  • bf16: True
  • fp16: False
  • fp16_opt_level: O1
  • half_precision_backend: auto
  • bf16_full_eval: False
  • fp16_full_eval: False
  • tf32: True
  • local_rank: 0
  • ddp_backend: None
  • tpu_num_cores: None
  • tpu_metrics_debug: False
  • debug: []
  • dataloader_drop_last: True
  • dataloader_num_workers: 8
  • dataloader_prefetch_factor: None
  • past_index: -1
  • disable_tqdm: False
  • remove_unused_columns: True
  • label_names: None
  • load_best_model_at_end: True
  • ignore_data_skip: False
  • fsdp: []
  • fsdp_min_num_params: 0
  • fsdp_config: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}
  • fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap: None
  • accelerator_config: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}
  • deepspeed: None
  • label_smoothing_factor: 0.0
  • optim: adamw_torch_fused
  • optim_args: None
  • adafactor: False
  • group_by_length: False
  • length_column_name: length
  • ddp_find_unused_parameters: None
  • ddp_bucket_cap_mb: None
  • ddp_broadcast_buffers: False
  • dataloader_pin_memory: True
  • dataloader_persistent_workers: False
  • skip_memory_metrics: True
  • use_legacy_prediction_loop: False
  • push_to_hub: False
  • resume_from_checkpoint: None
  • hub_model_id: None
  • hub_strategy: every_save
  • hub_private_repo: None
  • hub_always_push: False
  • hub_revision: None
  • gradient_checkpointing: False
  • gradient_checkpointing_kwargs: None
  • include_inputs_for_metrics: False
  • include_for_metrics: []
  • eval_do_concat_batches: True
  • fp16_backend: auto
  • push_to_hub_model_id: None
  • push_to_hub_organization: None
  • mp_parameters:
  • auto_find_batch_size: False
  • full_determinism: False
  • torchdynamo: None
  • ray_scope: last
  • ddp_timeout: 1800
  • torch_compile: False
  • torch_compile_backend: None
  • torch_compile_mode: None
  • include_tokens_per_second: False
  • include_num_input_tokens_seen: False
  • neftune_noise_alpha: None
  • optim_target_modules: None
  • batch_eval_metrics: False
  • eval_on_start: False
  • use_liger_kernel: False
  • liger_kernel_config: None
  • eval_use_gather_object: False
  • average_tokens_across_devices: False
  • prompts: None
  • batch_sampler: no_duplicates
  • multi_dataset_batch_sampler: proportional
  • router_mapping: {}
  • learning_rate_mapping: {}

Training Logs

Epoch Step Training Loss dim_768_cosine_ndcg@10 dim_512_cosine_ndcg@10 dim_256_cosine_ndcg@10
-1 -1 - 0.4980 0.4994 0.4823
0.4348 10 3.6503 0.5158 0.5133 0.4978
0.8696 20 2.7131 0.5417 0.5388 0.5257
1.3043 30 2.2307 0.5621 0.5637 0.5534
1.7391 40 2.1341 0.5831 0.5840 0.5757
2.1739 50 1.8576 0.6081 0.6077 0.5999
2.6087 60 1.4278 0.6271 0.6278 0.6192
3.0435 70 1.3602 0.6396 0.6412 0.6335
3.4783 80 1.1086 0.6528 0.6550 0.6490
3.9130 90 0.9657 0.6675 0.6704 0.6658
4.3478 100 0.7836 0.6811 0.6777 0.6750
4.7826 110 0.6755 0.6892 0.6883 0.6881
5.2174 120 0.6679 0.6935 0.6955 0.6968
5.6522 130 0.7005 0.7054 0.7078 0.7084
6.0870 140 0.5895 0.7161 0.7161 0.7154
6.5217 150 0.4809 0.7233 0.7232 0.7205
6.9565 160 0.5287 0.7240 0.7260 0.7249
7.3913 170 0.4976 0.7375 0.7404 0.7372
7.8261 180 0.3886 0.7390 0.7418 0.7404
8.2609 190 0.5025 0.7481 0.7531 0.7516
8.6957 200 0.4322 0.7531 0.7568 0.7604
9.1304 210 0.3929 0.7563 0.7616 0.7607
9.5652 220 0.3131 0.7561 0.7647 0.7648
10.0 230 0.4091 0.7568 0.7592 0.7616
10.4348 240 0.3219 0.7557 0.7604 0.7643
10.8696 250 0.3227 0.7677 0.7728 0.7774
11.3043 260 0.3406 0.7742 0.7800 0.7850
11.7391 270 0.2998 0.7759 0.7816 0.7845
12.1739 280 0.2681 0.7766 0.7824 0.7867
12.6087 290 0.2621 0.7774 0.7840 0.7839
13.0435 300 0.3037 0.7782 0.7817 0.7863
13.4783 310 0.3236 0.7911 0.7949 0.7958
13.9130 320 0.2847 0.7962 0.8013 0.8026
14.3478 330 0.3139 0.7983 0.8007 0.8068
14.7826 340 0.2783 0.7994 0.8025 0.8081
15.2609 350 0.2623 0.8041 0.8087 0.8102
15.6957 360 0.2617 0.8102 0.8105 0.8149
16.1304 370 0.2566 0.8132 0.8177 0.8205
16.5652 380 0.2296 0.8166 0.8206 0.8236
17.0 390 0.2334 0.8179 0.8231 0.8236
17.4348 400 0.2386 0.8205 0.8249 0.8274
17.8696 410 0.1751 0.8241 0.8261 0.8300
18.3043 420 0.2488 0.8229 0.8263 0.8323
18.7391 430 0.239 0.8272 0.8294 0.8344
19.1739 440 0.2231 0.8329 0.8335 0.8360
19.6087 450 0.2516 0.8341 0.8352 0.8411
20.0435 460 0.2544 0.8325 0.8385 0.8425
20.4783 470 0.2082 0.8348 0.8407 0.8457
20.9130 480 0.1868 0.8361 0.8414 0.8460
21.3478 490 0.2454 0.8361 0.8437 0.8454
21.7826 500 0.222 0.8343 0.8435 0.8462
22.2174 510 0.1554 0.8348 0.8430 0.8461
22.6522 520 0.14 0.8352 0.8416 0.8454
23.0870 530 0.1867 0.8357 0.8422 0.8463
23.5217 540 0.2078 0.8361 0.8441 0.8449
23.9565 550 0.1929 0.8370 0.8437 0.8437
24.3913 560 0.1776 0.8380 0.8435 0.8428
24.8261 570 0.2524 0.8387 0.8448 0.8449
25.2609 580 0.1914 0.8406 0.8465 0.8458
25.6957 590 0.1841 0.8414 0.8468 0.8471
26.1304 600 0.165 0.8423 0.8476 0.8468
26.5652 610 0.1717 0.8417 0.8489 0.8492
27.0 620 0.2091 0.8414 0.8488 0.8484
27.4348 630 0.1889 0.8414 0.8487 0.8486
27.8696 640 0.2025 0.8418 0.8486 0.8483
28.3043 650 0.1722 0.8415 0.8490 0.8488
28.7391 660 0.1621 0.8418 0.8483 0.8490
29.1739 670 0.1651 0.8422 0.8481 0.8492
29.6087 680 0.1837 0.8421 0.8484 0.8484

Framework Versions

  • Python: 3.10.12
  • Sentence Transformers: 5.1.0
  • Transformers: 4.55.2
  • PyTorch: 2.8.0+cu128
  • Accelerate: 1.10.0
  • Datasets: 4.0.0
  • Tokenizers: 0.21.4

Citation

BibTeX

Sentence Transformers

@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
    title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
    author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
    booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
    month = "11",
    year = "2019",
    publisher = "Association for Computational Linguistics",
    url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}

MatryoshkaLoss

@misc{kusupati2024matryoshka,
    title={Matryoshka Representation Learning},
    author={Aditya Kusupati and Gantavya Bhatt and Aniket Rege and Matthew Wallingford and Aditya Sinha and Vivek Ramanujan and William Howard-Snyder and Kaifeng Chen and Sham Kakade and Prateek Jain and Ali Farhadi},
    year={2024},
    eprint={2205.13147},
    archivePrefix={arXiv},
    primaryClass={cs.LG}
}

MultipleNegativesRankingLoss

@misc{henderson2017efficient,
    title={Efficient Natural Language Response Suggestion for Smart Reply},
    author={Matthew Henderson and Rami Al-Rfou and Brian Strope and Yun-hsuan Sung and Laszlo Lukacs and Ruiqi Guo and Sanjiv Kumar and Balint Miklos and Ray Kurzweil},
    year={2017},
    eprint={1705.00652},
    archivePrefix={arXiv},
    primaryClass={cs.CL}
}
Downloads last month
1
Safetensors
Model size
0.3B params
Tensor type
F32
·
Inference Providers NEW
This model isn't deployed by any Inference Provider. 🙋 Ask for provider support

Model tree for HoangVuSnape/vietnamese-document-embedding_pr_v2_ep30_new

Finetuned
(6)
this model

Evaluation results